Cooltech Việt Nam tự hào là nhà sản xuất, nhà cung cấp cải tạo Hệ thống AHU Nhà máy Dược Phẩm uy tín - chuyên nghiệp tại Việt Nam.
Phòng sạch là gì ? Cấu tạo phòng sạch ? Tiêu chuẩn của phòng sạch ?
Tại sao cần cải tạo phòng sạch trong thời đại cách mạng 4.0 ?
Phòng sạch là gì ?
Phòng sạch (tiếng Anh là cleanroom) định nghĩa đơn giản là Phòng "Sạch".
Định nghĩa theo chuyên môn thì Phòng sạch là một phòng mà nồng độ các hạt lơ lửng trong không khí được kiểm soát và được xây dựng và sử dụng trong một kết cấu sao cho giảm thiểu việc đưa vào, tạo ra và duy trì các hạt ở bên trong cùng các thông số nhiệt độ, độ ẩm, áp suất được kiểm soát khi cần thiết.
Nguyên văn tiến anh theo tiêu chuẩn ISO 14644-1:
"A room in which the concentration of airborne particles is controlled, and which is constructed and used in a manner to minimize the introduction, generation, and retention of particles inside the room and in which other relevant parmaeters, e.g. temperature, humidity, and pressure, are controlled as necessoary"
Vậy hiểu một cách đơn giản, Phòng sạch là phòng nồng độ bụi trong không gian được khống chế, kiểm soát ở mức tối thiểu để tránh nhiểm bẩn trong quá trình sản xuất, nghiên cứu và chế tạo. Đồng thời Nhiệt độ, độ ẩm và áp suất phòng được kiểm soát sao cho phù hợp nhất cho quá trình trên.
5 thông số yêu cầu cho một phòng sạch: Nhiệt độ - Độ ẩm - Áp suất - Độ sạch và Nhiễm chéo.
Các tiêu chuẩn Phòng sạch:
Có khá nhiều tiêu chuẩn Quốc tế định nghĩa Phòng sạch, các tiêu chuẩn Quốc tế quan trọng về Phóng sạch như:
Tiêu chuẩn ISO 14644-1
Tiêu chuẩn US Federal Standard 209E.
Để giảm thiểu việc đưa vào, phát sinh và duy trì các hạt trong phòng sạch được thực hiện đồng thời 3 cách:
1. Bản thân phòng sạch phải được xây dựng bằng vật liệu không tạo ra chất gây ô nhiễm, hạt hoặc các chất hoá học trong không khí và phải dễ dau chùi làm sạch.
2. Cung cấp không khí vào phòng sạch bằng Hệ thống điều hoà không khí phòng sạch
3. Con người trong phòng sạch phải được trang bị đồng phục phòng sạch để được giảm thiểu hạt, vi sinh vật do con người tạo ra như tóc, mồ hôi, lông, vảy da, sợi quần áo,... Thực tế ô nhiễm phòng sạch do con người chiếm 70-80% ô nhiễm phòng sạch.
Các thuật ngữ hay dùng trong thiết kế - xây dựng - cải tạo Phòng sạch:
1. Phòng thay đồ (Changing room)
2. Thiết bị làm sạch không khí (Clean air device)
3. Độ sạch (Cleanliness)
4. Phòng ngăn không khí (Air Lock)
5. Lưu lượng dòng khí (Air flow rate)
6. Phòng tắm khí (Air Shower)
7. Ceiling Grid System (Hệ thống khung cửa trần)
8. Cleanroom Partitions (Các tấm ngang trong phòng sạch)
9. Clean Room Suits (Quần áo sạch)
10. Bộ lọc bụi không khí hiệu năng cao (HEPA Filter - High Efficiency Particulate Air Filter)
11. Bộ lọc bụi cực nhỏ trong không khí (ULPA Fillter - Ultra Low Particulate Air Filter)
12. Thổi gió từng lớp (Laminar Flow)
13. Vi sinh vật (Microbes)
14. Particle Size (Kích thước tiểu phân)
15. Particle (Tiểu phân)
16. Particulate (Hạt)
17. Prefilter (Lọc sơ cấp)
18. Seccond filter (Lọc thứ cấp)
19. Sealant ( Gioăng, keo bít kín)
20. Turbulent Flow (Dòng chảy rối)
21. Utility Matrix (Bảng khia thác sử dụng thiết bị)
22. Unidirectional Airflow Cleanrooms / Laminar Airflow Cleanrooms (Phòng sạch có dòng khí một hướng duy nhất / dòng khí nhiều lớp)
► Thiết bị xử lý không khí AHU Phòng sạch GMP: http://cooltech.vn/tin-tuc/ahu-cho-phong-sach-81.html
► Tìm hiều về thiết bị xử lý không khí AHU cho Phòng sạch thời đại 4.0: http://cooltech.vn/tin-tuc/ahu-cooltech-trong-thoi-dai-40-84.html
CÔNG TY TNHH COOLTECH VIỆT NAM
Email: tinh.bui@cooltech.vn
Hotline: 097 8000 500